Đa số các định nghĩa lấy từ hoặc sửa đổi từ bản kê thuật ngữ của NDIS/ bản kê thuật ngữ Tiếng Anh dễ hiểu trừ khi có ghi chú.
Đa số các định nghĩa lấy từ hoặc sửa đổi từ bản kê thuật ngữ của NDIS/ bản kê thuật ngữ Tiếng Anh dễ hiểu trừ khi có ghi chú.
Nhận làm dịch vụ vận chuyển Container kiêm dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan trọn gói. Chúng tôi nhận làm thủ tục hải quan, làm giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), và Bộ chứng từ thanh toán quốc tế.HP / Zalo / Viber / Telegram: 0988941384
File Biểu thuế XNK song ngữ tích hợp các biểu thuế và chính sách mặt hàng theo mã HS là một sản phẩm công nghệ thông tin do CBCC Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh thực hiện, liên tục cập nhật, chia sẻ rộng rãi, miễn phí cho cộng đồng.
Đối với Doanh nghiệp, việc sử dụng file Biểu thuế sẽ hỗ trợ tốt trong quá trình nghiên cứu, tiếp cận chính sách; lựa chọn thị trường, mặt hàng kinh doanh; khai báo và làm thủ tục; giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí, nâng cao tính tuân thủ.
File Biểu thuế XNK còn là công cụ hữu ích cho các nhà nghiên cứu, giảng dạy, sinh viên các chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực ngoại thương, XNK, Logistics…
1. Giao diện trực quan, nhanh chóng, thuận tiện trong sử dụng: Với việc sắp xếp các file biểu thuế chung trong một bảng tính excel, phân theo từng nhóm, phân biệt màu sắc giữa các cấp độ nhóm hàng và phân nhóm (chi tiết từ 1 vạch đến 6 vạch), người sử dụng có một giao diện trực quan, dễ tra cứu hơn rất nhiều so với sử dụng biểu thuế in. File Biểu thuế 2020 có thể sử dụng mọi lúc, mọi nơi, trên mọi phương tiện hỗ trợ (máy tính bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại di động), chỉ cần gõ từ khóa tìm kiếm (Ctrl+F/Search) là có thể tra cứu.
2, Tích hợp đầy đủ Danh mục hàng hóa, các Biểu thuế và Chính sách: File Biểu thuế 2020 đã tích hợp Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam (song ngữ) và 20 sắc thuế (NK thông thường, NK ưu đãi, Xuất khẩu, XK ưu đãi, VAT, Tiêu thụ đặc biệt, Bảo vệ môi trường và 13 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt). Và với việc tích hợp 55 loại chính sách quản lý hàng hóa của Chính phủ và các Bộ ngành liên quan đến 7.971/10.813 dòng hàng, dẫn chiếu đến văn bản cụ thể sẽ hỗ trợ tốt cho người sử dụng trong tra cứu chính sách. Gần 1 Gb dữ liệu file word đã được tổng hợp trong 1 file excel duy nhất dung lượng trên dưới 10 Mb.
3. Thường xuyên được cập nhật, bổ sung: File Biểu thuế được cập nhật hàng năm cũng như trong năm khi có thay đổi, bổ sung về thuế suất, chính sách quản lý hàng hóa. Riêng trong năm 2020 đã cập nhật tổng cộng 4 lần chia sẻ đến các bạn (1/1, 15/3, 10/6 và 05/7). Trong lần gần nhất, các Biểu thuế NK ưu đãi và XK theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/07/2020 đã được cập nhật (Đối với Biểu thuế in DN lại phải mua quyển mới).
4. Có khả năng mở rộng, tùy biến cao: Với CBCC Hải quan, File Biểu thuế có thể sử dụng để thiết lập các công cụ báo cáo, thống kê, kiểm tra, phúc tập… Với Doanh nghiệp, ngoài những nội dung đã cập nhật sẵn, doanh nghiệp có thể ghi chú, bổ sung thêm thông tin trực tiếp vào file Biểu thuế. 5. Hoàn toàn miễn phí, tiết kiệm nguồn lực cho xã hội: Với sách biểu thuế in, để có đủ 20 sắc thuế (chưa kể chính sách), doanh nghiệp phải mua nhiều quyển, lên đến vài triệu đồng/bộ. Với hàng chục nghìn người sử dụng, File Biểu thuế tiết kiệm được rất nhiều chi phí cho doanh nghiệp và nguồn lực cho xã hội.
1 – Biểu thuế nhập khẩu thông thường – NKTT 2 – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi – NKUD 3 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean – Trung Quốc – ACFTA – E 4 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – ATIGA – D 5 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản – AJCEP – AJ 6 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản – VJEPA – JV 7 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc – AKFTA – AK 8 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân – AANZFTA – AANZ 9 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ – AIFTA – AI 10 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc – VKFTA – VK 11 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê – VCFTA – VC 12 – Biểu thuế NK ƯĐĐB Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên VNEAEUFTA – EAV 13 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông – AHKFTA – AHK 14 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cu Ba – VNCBFTA – VNCU 15- Biểu thuế giá trị gia tăng – VAT 16 – Thuế tiêu thụ đặc biệt – TTDB 17 – Biểu thuế xuất khẩu – XK 18 – Thuế bảo vệ môi trường – BVMT 19 – Biểu thuế nhập khẩu ƯĐĐB để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP – CPTPP 20 – Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP – CPTPP-XK 21 – Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt EVFTA – EUR.1 22 – Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA – EUR.1
Ký hiệu Tên quốc gia trong Biểu thuế XNK
BN – Bru-nây Đa-rút-xa-lam KH – Cam-pu-chia ID – In-đô-nê-xi-a LA – Lào MY – Ma-lay-xi-a MM – Mi-an-ma PH – Phi-líp-pin, SG – Xinh-ga-po TH – Thái Lan CN – Trung Quốc VN – Việt Nam KR – Hàn Quốc
Tên sắc thuế / Ký hiệu / Giải thích từ ngữ trong biểu thuế XNK
NKƯĐ / 40/NHN: 80 / HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80%
VAT / 5 / Thuế suất thuế GTGT là 5%
VAT / 10 / Thuế suất thuế GTGT là 10%
VAT / * / Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
VAT / *, 5 / Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT)
VAT / *, 10 / Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
VAT / *, ? / Mặt hàng không chịu thuế GTGT
UĐĐB / 0 (-PH, MY) / Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%)
UĐĐB / * / Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng
UĐĐB / 0/5 / Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu
UĐĐB / 0 (GIC) / Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA
VN-EAEU / Q / Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 – 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
CPTPP / M: 10,3; #: 0 / M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP)
CPTPP / TRQ1 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
CPTPP / TRQ2 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương.
XK / 0/2 / Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng.