Mô tả từ vựng trường học bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về trường học bằng tiếng Nhật.
Mô tả từ vựng trường học bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về trường học bằng tiếng Nhật.
防护服(套) 防護服(套) Fánghù fú (tào) Protective Clothing
Namtrung Safety – Địa chỉ phân phối quần áo bảo hộ lao động hàng đầu hiện nay chính xác là cái tên bạn không thể bỏ qua. Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực cung ứng đồ bảo hộ lao động, là đối tác của nhiều khách hàng lớn như: Posung, Cannon,… Nam Trung xứng đáng là địa chỉ “vàng” cho các doanh nghiệp.
Các mẫu quần áo bảo hộ được Nam Trung cập nhập liên tục, đảm bảo đáp ứng được tất cả nhu cầu của quý khách hàng. Để tham khảo chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline: 0933.911.900 – 0932.911.900 để được tư vấn miễn phí
medical center, community health center
Trung tâm y tế là nơi khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã, phường, thị trấn.
Như bạn có thể thấy, tôi không có bất kỳ thiết bị để bảo vệ bản thân và tôi thậm chí không mặc quần áo lao động.
Bạn có thể tìm kiếm họ, tên đệm và tên tiếng Việt của mình tại bảng dưới đây mà Quantrimang đã tổng hợp lại được để khám phá ra tên tiếng Trung của mình.
Lưu ý khi dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể tham khảo vào bảng tên phía trên mà Quantrimang đã tổng hợp. Tuy nhiên bạn cũng có thể dựa vào ý nghĩa của tên mình để lựa chọn được tên tiếng Trung với ý nghĩa tương tự.
Ngoài ra nếu như bạn có hứng thú với tiếng Trung thì cũng có thể tham khảo thêm 9 ứng dụng học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại.
Quần áo bảo là gì? Trong tiếng anh, tiếng trung, tiếng nhật là gì ? là thắc mắc của không ít bạn đọc khi tìm hiểu về trang thiết bị bảo hộ lao động này. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời chính xác cho thắc mắc trên. Khám phá ngay nhé!
Quần áo bảo hộ là loại quần áo được thiết kế riêng cho người lao động, công nhân, kỹ sư. Tùy vào môi trường làm việc mà mỗi loại trang phục được thiết kế chất liệu, cấu tạo và tính năng khác nhau.
Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là Protective Clothing: /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/. Trong trường hợp này, quần áo bảo hộ lao động vẫn được hiểu là trang phục để bảo vệ thân thể của người lao động khỏi ảnh hưởng của môi trường nguy hiểm. Hầu hết các ngành công nghiệp đều sử dụng quần áo bảo hộ lao động.
Ngoài quần áo bảo hộ, đồ bảo hộ lao động còn bao gồm rất nhiều trang thiết bị khác như: Mũ bảo hộ, bịt tai, kính bảo hộ, giày bảo hộ… Vậy những từ này tiếng anh là gì? Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh liên quan đến an toàn lao động: